SS621High Performance Silicone Structural Sealant (One Component)
Keo Silicone kết cấu (Một thành phần)
Tính năng, đặc điểm : |
- Khả năng bám dính kết cấu tuyệt vời.
- Có mùi nhẹ trong thời gian lưu hoá, không ăn mòn.
- Chống chịu thời tiết, tia cực tím, nhiệt độ, ẩm thấp tốt.
- Ổn định trong môi trường thời tiết từ -58oF (-50oC) đến 302oF (150oC)
Thành phần : |
- Một thành phần, trung tính.
- Dòng keo silicone RTV.
Ứng dụng : |
- Sử dụng keo silicone kết cấu cho hệ mặt dựng kính Unitized và Semi Unitized.
- Liên kết các loại vách với nhau.
- Bảo vệ hầu hết các loại vật liệu xây dựng phổ biến như kính, nhôm, kim loại có lớp phủ sơn phù hợp, đá granit, … và nhiều công năng khác.
Màu sắc : |
- Màu tiêu chuẩn:
- Đen
- Trắng sữa
- Xám
- Có thể điều chỉnh màu sắc theo yêu cầu.
Bao bì : |
- Màng mềm 590ml (20 sausage/thùng).
Thông số kỹ thuật : |
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp kiểm tra |
Thời gian làm việc |
10-20 phút |
ASTM C679 |
Thời gian khô bề mặt (23oC/73oF, 50% RH) |
30-60 phút |
ASTM C679 |
Thời gian khô hoàn toàn |
7-14 ngày |
|
Chảy, sụt hoặc lún |
<0.1mm |
ASTM C639 |
Trọng lượng riêng |
1.34 g/cm3 |
ASTM D1875 |
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH |
||
Độ cứng, trục A |
45 |
ASTM D2240 |
Cường độ chịu kéo cực hạn |
1.30MPa |
ASTM C1135 |
Độ giãn cực hạn |
300% |
ASTM C1135 |
Cường độ kháng nứt (Die B) |
11 kN/m |
ASTM D624 |
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH Kiểm nghiệm bằng dụng cụ đo thời tiết QUV trong 5000 giờ theo tiêu chuẩn ASTM G53 |
||
Cường độ chịu kéo cực hạn tại điểm 100% lực |
0.80MPa |
ASTM C1135 |
Cường độ cực hạn tại điểm đứt gãy |
1.20MPa |
ASTM C1135 |
Tiêu chuẩn áp dụng : |
SS621 đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các thông số kỹ thuật :
Tiêu chuẩn: ASTM C1184; Type M, Use G and O
GB 16776
Hạn sử dụng và bảo quản : |
- Bảo quản sản phẩm trong điều kiện dưới 27oC (80oF) và đậy kính.
- Sản phẩm có hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Có thể tham khảo thêm trong mục Tin tức của website “Bảo quản keo silicone như thế nào”.